1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, B01, D01 |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com