CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Tài chính

Cập nhật: 30/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Tài chính
  • Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
  • Mã trường: HTC
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ các trụ sở:

+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ
Liêm, TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội.

+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ

- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng gửi hồ sơ về Học viện trước 17h00 ngày 30/06/2025.

- Xét tuyển kết hợp

  • Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của Học viện, dự kiến từ ngày 20/06 đến ngày 30/06/2025.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. 
  • Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, lấy từ mức 20 điểm đối với chương trình chuẩn và Toulon, từ mức 21 điểm đối với chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế và chương trình DDP.
  • Điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 và không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp. Học viện công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025-2026:

  • Chương trình chuẩn: Từ 20 – 28 triệu đồng/sinh viên/năm học. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế: Từ 50 – 55 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Diện tuyển sinh theo đặt hàng: Từ 42 – 45 triệu đồng/sinh viên/năm học.
  • Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
  • Chương trình DDP:
    • Học phí các năm học tại Viện Đào tạo Quốc tế - Học viện Tài chính (trong nước) là 75 triệu đồng/sinh viên/năm học.
    • Học phí năm cuối tại Trường Đại học Greenwich (London, Vương quốc Anh) là 490 triệu đồng/ sinh viên/năm học.
  • Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: 62,7 – 72,6 triệu đồng/sinh viên/năm học.

Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 10% so với năm học trước.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình hệ Đại học chính quy

STT MÃ XÉT TUYỂN TÊN CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU (Dự kiến) TỔ HỢP XÉT TUYỂN
A. Chương định hướng chứng chỉ quốc tế (3.300 chỉ tiêu)
1 7310104QT12.01 Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) 50 A01
D01
D07
2 7340101QT03.01 Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50
3 7340115QT11.02 Digital Marketing (theo định hướng ICDL) 200
4 7340116QT09.01 Thẩm định giá và kinh doanh bất động sàn (Theo định hướng ACСA) 50
5 7340120QT15.01 Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50
6 7340201QT01.01 Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) 50
7 7340201QT01.06 Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) 600
8 7340201QT01.09 Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB) 350
9 7340201QT01.11 Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) 700
10 7340201QT01.15 Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50
11 7340201QT01.19 Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50
12 7340301QT02.01 Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) 500
13 7340301QT02.02 Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) 50
14 7340301QT02.03 Kế toán công (Theo định hướng ACСA) 50
15 7340302QT10.01 Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB) 500
B. Chương trình chuẩn (2.700 chỉ tiêu)
6 7220201 Tiếng Anh tài chính kế toán) 160 A01
D01
D07
7 7310101 Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính 80 A00
A01
D01
D07
8 7310102 Kinh tế chính trị - tài chính 50
9 7310104 Kinh tế đầu tư 150
10 7310108 Toán tài chính 50
11 7340101 Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch 160
12 7340115 Marketing 80
13 7340116 Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản 80
14 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế) 350
15 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) 300
16 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) 180
17 7340204 Tài chính bảo hiểm 80
18 7340301 Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công 460
19 7340302 Kiểm toán 140
20 7340403 Quản lý tài chính công 140
21 7340405 Tin học tài chính kế toán 90
22 7380101 Luật kinh doanh 50
23 7460108 Khoa học dữ liệu trong tài chính 50
24 7480201 Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán 50

2. Chương trình liên kết quốc tế (320 chỉ tiêu)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340201DDP Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme) 120 A00
A01
D01
D07
2 7340201TOULON Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp) 100
3 7340301TOULON Kế toán – Kiểm soát - Kiểm toán (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, |Cộng hòa Pháp) 100

3. Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh 

STT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301QT02.01PH Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM 100 A01
D01
D07
2 7340302QT10.01PH Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu ТР. НСМ 100
3 7340115QT11.02PH   120

4. Chi tiêu cơ sở đào tạo Khu công nghệ cao Hòa Lạc, TP. Hà Nội

STT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tể) 350 A00
A01
D01
D07
2 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) 300
3 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) 180
4 7340301 Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công 460
5 7340302 Kiểm toán 140
6 7340405 Tin học tài chính kế toán 90
7 7460108 Khoa học dữ liệu trong tài chính 50
8 7480201 Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT

Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT

1

Ngôn ngữ Anh

35,77

34,32

27,3

34,40

28,50

34,73

2

Kinh tế

26,35

25,75

26,6

25,85

25,20

26,13

3

Quản trị kinh doanh

26,70

26,15

26,3

26,17

26,70

26,22

4

Tài chính - ngân hàng 1

26,10

25,80

28,7

25,94

28,50

26,38

5

Tài chính - ngân hàng 2

26,45

25,80

28,2

26,04

29,00

26,85

6

Tài chính - Ngân hàng 3

 

25,45

27,2

25,80

29,50

26,22

7

Kế toán

26,55

26,20

28,2

26,15

27,00

26,45

8

Hệ thống thông tin quản lý

26,10

25,90

27,9

25,94

29,50

26,03

9

Hải quan và Logistics - CLC

 

34,28

26,0

35,51

27,00

36,15

10

Phân tích tài chính - CLC

 

33,63

29,2

34,60

26,90

35,36

11

Tài chính doanh nghiệp - CLC

 

33,33

29,0

34,25

29,50

35,40

12

Kế toán doanh nghiệp - CLC

 

32,95

27,0

34,01

29,50

34,35

13

Kiểm toán - CLC

 

33,85

27,2

34,75

29,40

35,70

14

Digital Marketing - CLC

 

 

 

 

 

35,31

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Tài chính

Thư viện của trường Học viện Tài chính

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật