CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Quản lý Giáo dục

Cập nhật: 10/06/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
  • Mã trường: HVQ
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
  • SĐT: 04-3864.3352
  • Email: hvqlgd@moet.edu.vn
  • Website: http://naem.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Trước 17h ngày 30/06/2025

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Dự kiến từ 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025. 

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

  • Từ ngày 02/06/2025 đến trước 17h ngày 30/06/2025 (tính theo dấu bưu điện).

* Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

  • Dự kiến từ 16/07/2025 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2025 theo tổ hợp của từng ngành đào tạo.

* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

  • Sử dụng tổng điểm trung bình chung 03 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học (đủ 6 học kỳ THPT) không bao gồm điểm ưu tiên  lớp 10, 11, 12 >= 18 điểm (Không có điểm trung bình môn nào của mỗi năm học dưới 5.5 điểm).

* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

  • Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở đào tạo trên tổ chức trong năm 2025 (tính đến thời điểm đăng ký dự tuyển) để đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí tối đa năm học 2024-2025 đối với các ngành: 16.400.000đ/ năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:  

Nghìn đồng/học sinh/ tháng

STT Khối ngành Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Khối ngành I Quản lý giáo dục, Giáo dục học, Kinh tế giáo dục 1.410 1.590 1.790
2 Khối ngành III Quản trị văn phòng 1.410 1.590 1.790
3 Khối ngành V Công nghệ thông tin 1.640 1.850 2.090
4 Khối ngành VII Ngôn ngữ Anh, Tâm lý học giáo dục, Kinh tế 1.500 1.690 1.910

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1 Quản lý giáo dục 7140114

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Văn - Sử - GDKT&PL;

Văn - Địa - GDKT&PL;

180
2 Tâm lý học giáo dục 7310403

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

200
3 Quản trị văn phòng 7340101

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

120
4 Kinh tế 7310101

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

D10: Toán - Địa - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL

Toán - Tiếng Anh - Tin

100
5 Ngôn ngữ Anh 7220201

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

D10: Toán - Địa - Tiếng Anh

D14: Văn - Sử - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Văn - GDKT&PL - Tiếng Anh

Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL

70
6

Giáo dục học

(Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

7140101

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

30
7

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

Toán - Tiếng Anh - Tin;

Toán - Lý - Tin;

150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:

STT

Ngành

 Năm 2020

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

 15

 

 

 

 

15,00

2

Quản lý giáo dục

 15

15

18

15,00

18,00

15,00

3

Tâm lý học giáo dục

15 

19,5

22

15,00

18,00

20,00

4

Quản trị văn phòng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

5

Ngôn ngữ Anh

15

 

 

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

 

18.0;

Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

 

22,50

6

Kinh tế

 

15

18

15,00

18,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Quản lý Giáo dục
Sinh viên trường Học viện Quản lý Giáo dục trong ngày lễ tốt nghiệp
Khóa học đặc biệt do trường Học viện Quản lý Giáo dục tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật