1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ theo kết quả 06 học kỳ)
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ theo kết quả 06 học kỳ)
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh và ĐHQG Hà Nội
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Học viện như sau:
Năm học/ Ngành | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | Số thu toàn khóa/ 1 SV |
Luật | 36.117.871 | 39.127.691 | 39.127.694 | 10.032.742 | 124.406.000 |
Quản lý nhà nước | 38.506.645 | 42.785.161 | 40.645.903 | 10.696.903 | 132.634.000 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 39.576.274 | 42.785.161 | 39.576.274 | 10.696.903 | 132.634.000 |
Chính trị học | 38.506.645 | 38.506.645 | 44.924.419 | 10.696.903 | 132.634.000 |
Công tác xã hội | 39.576.274 | 39.576.274 | 40.645.903 | 12.835.548 | 132.634.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành, nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7310201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử C04: Văn, Toán, Địa C14: Văn, Toán, GDKT&PL D01: Văn, Toán, Anh |
160 | |
2 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7310202 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử C04: Văn, Toán, Địa C14: Văn, Toán, GDKT&PL D01: Văn, Toán, Anh |
160 | |
3 |
Luật | Pháp luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử C04: Văn, Toán, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
220 |
4 |
Dịch vụ xã hội | 7760101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử C14: Văn, Toán, GDKT&PL D14: Văn, Sử, Anh |
160 | |
5 |
Khoa học xã hội và hành vi |
7380205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử C04: Văn, Toán, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản lý nhà nước |
24,8 |
22 |
22,50 |
23,50 |
2 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
24,5 |
18,75 |
22,50 |
23,00 |
3 |
Chính trị học |
23,9 |
17 |
21,50 |
22,00 |
4 |
Luật |
25 |
24,5 |
23,50 |
25,00 |
5 |
Công tác xã hội |
23,3 |
17,25 |
21,50 |
22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com