1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
Lưu ý: Thí sinh có nơi thường trú phía Nam được tính từ tỉnh Quảng Trị trở vào (thời gian thường trú phía Nam tính đến tháng 09/2025 phải đủ 03 năm liên tục trở lên; phải học năm lớp 12 và dự thi tốt nghiệp THPT tại các tỉnh phía Nam).
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Tiêu chuẩn
a. Tiêu chuẩn chính trị, đạo đức
Theo quy định của Bộ Quốc phòng, thí sinh phải đủ các tiêu chuẩn sau:
b. Tiêu chuẩn văn hóa, độ tuổi
c. Tiêu chuẩn sức khỏe
Tuyển chọn thí sinh đạt Loại 1 và Loại 2 theo quy định tại Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, những tiêu chí sau có quy định riêng:
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Ngành Biên phòng | 7860214 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Khu vực phía Bắc | 108 | |||
Khu vực phía Nam |
122 Quân khu 4: 09 chỉ tiêu Quân khu 5: 46 chỉ tiêu Quân khu 7: 32 chỉ tiêu Quân khu 9: 35 chỉ tiêu |
|||
2 | Ngành Luật | 7380101 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Khu vực phía Bắc | 14 | |||
Khu vực phía Nam | 06 |
Điểm chuẩn của Học viện Biên phòng như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Ngành Biên phòng |
||||
* Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,50 - Xét tuyển KQ thi THPT: 26,35 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,05 - Xét tuyển KQ thi THPT: 19,80 |
23,68 |
24,60 |
Thí sinh Quân khu 4 |
24,15 |
Xét KQ thi THPT: 26,70 |
20,45 |
25,20 |
Thí sinh Quân khu 5 |
24,50 |
Xét KQ thi THPT: 24,00 |
21,95 |
23,04 |
Thí sinh Quân khu 7 |
- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 24,80 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,52 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,60 - Xét tuyển KQ thi THPT: 23,50 |
23,09 |
21,30 |
Thí sinh Quân khu 9 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,85 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,51
|
Xét KQ thi THPT: 24,50 |
21,25 |
23,70 |
* Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,00 - Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50 |
- Xét tuyển HSG bậc THPT: 28,00 - Xét tuyển KQ thi THPT: 28,75 |
26,99 |
28,37 |
Thí sinh Quân khu 4 |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,00 |
22,75 |
27,58 |
Thí sinh Quân khu 5 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,50 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 23,15
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
25,57 |
27,34 |
Thí sinh Quân khu 7 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,00 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 22,68
|
Xét KQ thi THPT: 25,75 |
24,87 |
27,20 |
Thí sinh Quân khu 9 |
- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25 - Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 24,13 |
Xét KQ thi THPT: 26,75 |
25,75 |
27,90 |
Ngành Luật |
||||
* Khối C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
|
|
27,47 |
26,75 |
* Khối C00 |
||||
Thí sinh miền Bắc |
27,25 |
Xét KQ thi THPT: 28,25 |
25,50 |
26,63 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com