1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 áp dụng cho khóa tuyển sinh đầu vào từ năm 2023 như sau:
Đơn vị: đồng/ tháng/ sinh viên
Y khoa | Răng - Hàm - Mặt | Y học dự phòng | Y học cổ truyền | Dược học | Điều dưỡng | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
5.800.000 | 5.800.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.800.000 | 4.500.000 | 4.500.000 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7720101 |
A00, B00 | 620 | |
2 |
7720110 |
A00, B00 | 100 | |
3 |
7720115 |
A00, B00 | 150 | |
4 |
7720501 |
A00, B00 | 150 | |
5 |
7720201 |
A00, B00, D07 | 250 | |
6 |
7720301 |
A00, B00 | 300 | |
7 |
7720601 |
A00, B00 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
A00: 25,80 B00: 26,90 |
A00: 25,60 B00: 26,20 |
A00: 24,63 B00: 25,35 |
A00: 25.57 B00: 26.00 |
2 |
Y học dự phòng |
22,35 |
19,10 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Y học cổ truyền |
24,35 |
21,0 |
21,80 |
22.50 |
4 |
Răng hàm mặt |
26,70 |
26,0 |
25,40 |
25.85 |
5 |
Dược học (A) |
25,25 |
25,10 |
23,43 |
24.35 |
6 |
Dược học (B) |
25,95 |
25,30 |
24,41 |
24.59 |
7 |
Dược học (D) |
26,05 |
24,30 |
23,40 |
23.00 |
8 |
Điều dưỡng |
23,25 |
19,05 |
20,25 |
20.55 |
9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25,05 |
23,45 |
22,75 |
22,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com