1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
5. Học phí
STT | Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chi tiêu (dự kiến) |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLS101 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
700
|
2 |
TLS102
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
3 |
TLS107
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
4 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
TLS104 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | |
5 |
TLS114
|
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | ||
6 | Công nghệ thông tin | TLS106 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | |
7 | Quản trị kinh doanh | TLS402 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
8 | Kế toán | TLS403 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLS407 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
10 | Ngôn Ngữ Anh | TLS203 | A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15 | |
11 | Thương mại điện tử | TLS405 TLS407 |
A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
12 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLS126 | A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLS111 | A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 | |
14 | Kinh tế xây dựng | TLS404 | A00, A01, D01, D07, X02, X26 | |
15 | Luật | TLS301 | C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,35 |
2 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
15,05 |
16,17 |
|
|
|
15,20 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
15,10 |
17,71 |
15,60 |
16,75 |
4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
15,20 |
16,15 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,85 |
5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,55 |
6 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
22,75 |
18,53 |
24,00 |
17,05 |
7 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
21,80 |
18,53 |
21,00 |
17,30 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
22,15 |
16,68 |
21,65 |
17,10 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
|
22,50 |
18,61 |
22,00 |
21,05 |
10 |
Quản lý xây dựng |
|
|
15,10 |
17,71 |
15,65 |
15,30 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
19,65 |
17,97 |
17,58 |
21,75 |
12 |
Thương mại điện tử |
|
|
22,85 |
18,52 |
22,50 |
17,70 |
13 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
22,00 |
18,25 |
14 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
15,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com