1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn, Xét học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Dự kiến mức học phí năm học 2025 - 2026 (dự kiến) như sau:
STT | Khối ngành | Mức thu học phí (đồng/tín chỉ) |
1 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 795.000 |
2 | Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật | 795.000 |
3 | Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 845.000 |
4 | Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên | 855.000 |
5 | Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 925.000 |
6 | Nghệ thuật | 760.000 |
STT |
Ngành |
Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh * | 7340101 | A00 -.Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
2 | Marketing | 7340115 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
3 | Kế toán ** | 7340301 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
4 | Kiểm toán | 7340302 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 -.Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
6 | Tài chính - Ngân hàng ** | 7340201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
8 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 -Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
9 | Kỹ thuật phần mềm ** | 7480103 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
10 | Kỹ thuật điện ** | 7520201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01-- Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
11 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
14 | Kiến trúc * | 7580101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Tiếng Anh, Vật lí C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiểu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
15 | Du lịch | 7810101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
16 | Ngôn ngữ Anh * | 7220201 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X80 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D04 - Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
18 | Luật * | 7380101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
19 | Quản lý nhà nước * | 7310205 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
20 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngũữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
21 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường * | 7850101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 - Toán, Vật lí, Sinh học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B01 - Toán, Sinh học, Lịch sử B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X13 - Toán, Sinh học, Giáo dục KT và PL X14 - Toán, Sinh học, Tin học X15 - Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
23 | Công tác xã hội * | 7760101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
24 | Tâm lý học | 7310401 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
25 | Hóa học ** | 7440112 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A05 - Toán, Hóa học, Lịch sử A06 - Toán, Hóa học, Địa lí B00 - Toán, Sinh học, Hóa học C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X11 - Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
26 | Toán học | 7460101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X16 -.Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
27 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
28 | Giáo dục Tiểu học * | 7140202 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử C044 - Toán, Ngữ văn, Địa lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10-- Toán, Địa lí, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL |
29 | Giáo dục Mầm non * | 7140201 | M00 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu M01 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu M02 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 M03 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 1 M04 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 1 M05 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 1 M06 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 1 |
30 | Sư phạm Ngữ văn * | 7140217 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C10 - Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
31 | Kỹ thuật xây dựng * | 7580201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
33 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
34 | Quản lý đất đai * | 7850103 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
35 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220201 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
37 | Quản lý Công nghiệp * | 7510601 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
38 | Âm nhạc | 7210405 | N01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 3 N02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 3 N03 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3 N04 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 3 N05 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 3 N06 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 3 N07 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 3 |
39 | Giáo dục học * | 7140101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
40 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17 |
15 |
17 |
|
23,00 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
24 |
20 |
24 |
19,00 |
23,04 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
25 |
28,5 |
25 |
28,5 |
23,75 |
26,47 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
20.50 |
22,90 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
22,75 |
23,30 |
6 |
Quản lý Nhà nước |
15,5 |
19 |
17 |
19 |
18,00 |
22,30 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
22,5 |
18,5 |
23 |
19,25 |
21,40 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
16,5 |
19 |
17 |
21 |
19,25 |
21,40 |
9 |
Kế toán |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
21,00 |
22,00 |
10 |
Luật |
17,5 |
20 |
18,5 |
21,25 |
23,25 |
24,00 |
11 |
Hóa học |
15 |
17 |
16 |
17 |
15,50 |
15,00 |
12 |
Toán học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,50 |
23,00 |
13 |
Kỹ thuật Phần mềm |
16 | 18 | 16 | 18 | 16,00 | 17,00 |
14 |
Quản lý Công nghiệp |
15 |
17 |
16 |
17 |
18,00 |
16,50 |
15 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
17 |
15,5 |
17 |
16,00 |
15,00 |
16 |
Kiến trúc |
15 |
17 |
16 |
17 |
16,00 |
15,00 |
17 |
Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
16,00 |
15,00 |
18 |
Công tác Xã hội |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
17,25 |
21,00 |
19 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
16 |
15,5 |
16 |
15,50 |
18,50 |
20 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
15,50 |
15,50 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
17 |
16 |
17 |
16,00 |
15,00 |
22 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
17 |
16 |
17 |
16,00 |
18,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18,5 |
17 |
19 |
21,75 |
20,50 |
24 |
Tâm lý học |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
22,25 |
25,00 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
20 |
18,5 |
21 |
20,00 |
20,30 |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
21,75 |
22,30 |
27 |
Công nghệ thông tin |
18 |
19,5 |
18 |
23 |
18,25 |
18,00 |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
17,00 |
15,00 |
29 |
Du lịch |
16,5 |
19 |
16 |
19 |
18,50 |
21,00 |
30 |
Âm nhạc |
15 |
17 |
16 |
17 |
|
15,00 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
19 |
23 |
20 |
23,00 |
25,00 |
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 |
20 |
19 |
21 |
21,00 |
21,50 |
33 |
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
16 |
18 |
18,50 |
22,30 |
34 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
15,50 |
15,00 |
35 |
Công nghệ sinh học |
15 |
16 |
15 |
16 |
15,50 |
15,00 |
36 |
Kiểm toán |
|
|
16,5 |
18 |
18,00 |
20,20 |
37 |
Thương mại điện tử |
|
|
18,5 |
18 |
21,50 |
21,60 |
38 |
Marketing |
|
|
23 |
23 |
22,50 |
23,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com