1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | KHỐI XÉT TUYỂN |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00, A02, B00 |
2 | 7220201 | Dược học | A00, A02, B00 |
3 | 7220301 |
Chuyên ngành:
|
A00, A02, B00 |
4 | 7220401 | Dinh dưỡng | Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Gây mê hồi sức; |
5 | 7220601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Gây mê hồi sức; |
6 | 7220602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Gây mê hồi sức; |
7 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 |
8 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, C00, D01 |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 |
12 | 7340101 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, A07, D01 |
13 | 7340301 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, A07, D01 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A07, D01 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, A04 |
16 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D08 |
17 | 7480201 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, D07, D08 |
18 | 7510205 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, C01, D01 |
19 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành:
|
A00, A01, D07, D08 |
20 | 7510203 |
Chuyên ngành:
|
A00, A01, D07, D08 |
21 | 7220201 |
Chuyên ngành:
|
D01, D07, D14, D15 |
22 | 7220204 |
Chuyên ngành:
|
D01, C00, D14, D15 |
23 | 7220210 |
Chuyên ngành:
|
D01, C00, D14, D15 |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, A07, D01 |
25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D08 |
26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D07, D08 |
26 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D07, D08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kế toán |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
15 |
18 |
14 |
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
7 |
Luật kinh tế |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
8 |
Điều dưỡng |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
9 |
Dinh dưỡng |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
>=19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
10 |
Quản lý nhà nước |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
11 |
Chính trị học |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
12 |
Thú y |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
13 |
Dược học |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 |
14 |
Y học cổ truyền |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24 (Học lực Giỏi) |
21 |
24,00 Học lực: Giỏi |
21,00 |
>=24,00 Học lực: Giỏi |
>=21,00 |
15 |
Luật |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
17 |
Quản trị khách sạn |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
15 |
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>=19,00 |
22 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
|
|
19,5 (Học lực Khá) |
19 |
19,50 Học lực: Khá |
19,00 |
19,50 Học lực: Khá |
>= 19,00 |
23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
18 |
14 |
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
18,00 |
14,00 |
>=18,00 |
>=14,00 |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
>=18,00 |
>=14,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com