1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ
* Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025
* Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến của sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Ngành/ Nghề đào tạo | Mã ngành |
I | LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |
1 |
Chuyên ngành:
|
7340101 |
2 |
Chuyên ngành
|
7340116 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
II | NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG | |
1 | Địa chất học | 7440201 |
2 | Khí tượng và Khí hậu học | 7440222 |
3 | Thủy văn học | 7440224 |
4 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
III | NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
1 |
Chuyên ngành:
|
7480104 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7480201 |
IV | NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT | |
1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
2 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7520503 |
V | NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC | |
1 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
2 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
VI | NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành:
|
7850101 |
2 |
Chuyên ngành
|
7850103 |
3 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Tên ngành |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1
|
Quản trị kinh doanh
|
30 | 26 | 17,00 | 18,00 |
2
|
Địa chất học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
3
|
Khí tượng và khí hậu học
|
19 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Thủy văn học
|
20 | 24,75 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Hệ Thống thông tin
|
28 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
28,50 | 24,50 | 17,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
20 | 23,25 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
10
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
20 | 23,50 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20 | 23,25 | 16,00 | 16,00 |
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
13
|
Quản lý đất đai
|
29 | 26,50 | 17,00 | 17,50 |
14
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
20 | 23,75 | 15,00 | 15,00 |
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
|
19,50 | 24,25 | 15,00 | 15,00 |
16
|
Bất động sản
|
24 | 24,50 | 16,00 | 16,00 |
17
|
Quản lý đô thị và công trình
|
20 | 23,25 | 16,00 | 15,00 |
18
|
Công nghệ vật liệu
|
15,00 | 15,00 | ||
19
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com