CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Cập nhật: 10/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Mã trường: DMT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130
  • Email: dhtnmt@hunre.edu.vn - dcac@hunre.edu.vn 
  • Website: https://hunre.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Tuyển sinh đợt 1 năm 2025 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Nhà trường dự kiến xét tuyển theo 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.  Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh xét tuyển vào ngành:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh phải đạt điều kiện điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5,00/10).
  • Ngành Luật: Thí sinh phải đạt điều kiện điểm môn Toán và Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 6,00/10).

b. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 75/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 75/150).

c. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) 

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn tiếng Anh không nhỏ hơn 7,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7,00/10).
  • Ngành Luật: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn Toán và môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 6,00/10).
  • Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng các đầu điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không tính điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

5. Học phí

  • Học phí đang áp dụng hiện nay: Từ 294.700 đ/tín chỉ đến 351.900 đ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo;
  • Lộ trình tăng học phí tối đa năm 2024 theo nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành nghề Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán 380

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

2 7340101 Quản trị kinh doanh 290

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

3 7340116 Bất động sản 300

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

4 7340115 Marketing 290

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

5 7380101 Luật 300

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Tin học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

6 7420203 Sinh học ứng dụng    
7 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 120

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

8 7440222 Khí tượng và khí hậu học 50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

9 7440224 Thủy văn học 50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 200

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học

11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 250

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

12 7520501 Kỹ thuật địa chất 50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Địa lý

13 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 90

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Địa lý

14 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 100

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học

15 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 200

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

16 7850199 Quản lý biển 50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học – Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

17 7850103 Quản lý đất đai 540

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

18 7850198 Quản lý tài nguyên nước 50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 400

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

20 7220201

Ngôn ngữ Anh

120

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Tiếng Anh, Toán hoặc Ngữ văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

21 7480201 Công nghệ thông tin 450

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Địa lý

22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 300

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

23 7810201 Quản trị khách sạn 200

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn

Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Kế toán

24,25

18,00

25,25

27

65

22,15

24,50

24,25

26,25

2

Luật

24,00

18,00

26

26,25

65

22,75

25,00

25,45

26,75

3

Quản trị kinh doanh

25,75

18,00

27

27

65

23,75

26,00

25,75

27,00

4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Khí tượng và khí hậu học

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Thủy văn học

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

17,5

18,

65

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

24,00

18,00

24,25

26,25

65

22,75

24,25

22,75

25,00

9

Kỹ thuật địa chất

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,25

18,00

26,25

26,25

65

22,00

23,00

26,00

27,50

12

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15,00

18,00

20,5

22

65

22,00

23,75

15,00

18,00

13

Quản lý biển

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

14

Quản lý đất đai

19,50

18,00

23,5

24,75

65

21,25

23,00

22,50

24,50

15

Quản lý tài nguyên nước

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

18,00

19,5

20

65

21,00

23,00

15,00

18,00

17

Bất động sản

23,00

18,00

25,5

26,25

65

21,00

23,00

24,75

26,50

18

Marketing

26,00

18,00

27,5

27,5

65

24,75

27,50

26,50

27,75

19

Sinh học ứng dụng

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15,00

18,00

15

18

65

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,00

18,00

26,75

27

65

24,75

26,75

26,25

27,50

22

Ngôn ngữ Anh

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

24,25

26

-

22,75

25,00

24,00

26,50

23

Quản trị khách sạn

24,50

18,00

25,25

26

65

22,75

24,75

25,45

27,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Giải bóng đá sinh viên trường Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật