1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Nhà trường dự kiến xét tuyển theo 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh xét tuyển vào ngành:
b. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
c. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành nghề | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 380 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 290 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
3 | 7340116 | Bất động sản | 300 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
4 | 7340115 | Marketing | 290 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
5 | 7380101 | Luật | 300 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Tin học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | ||
7 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 120 |
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
8 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 50 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
9 | 7440224 | Thủy văn học | 50 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 200 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học |
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 250 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 50 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Địa lý |
13 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 90 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Địa lý |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 100 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học |
15 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 200 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
16 | 7850199 | Quản lý biển | 50 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học – Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 540 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
18 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 50 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 400 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
20 | 7220201 | 120 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Tiếng Anh, Toán hoặc Ngữ văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
|
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 450 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Địa lý |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 300 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Môn tự chọn Môn tự chọn sử dụng một trong các môn sau: Vật lý - Hóa học - Công nghệ - Tin học - Sinh học - Lịch sử - Địa lý - GDKT&PL |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
24,25 |
18,00 |
25,25 |
27 |
65 |
22,15 |
24,50 |
24,25 |
26,25 |
2 |
Luật |
24,00 |
18,00 |
26 |
26,25 |
65 |
22,75 |
25,00 |
25,45 |
26,75 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
25,75 |
18,00 |
27 |
27 |
65 |
23,75 |
26,00 |
25,75 |
27,00 |
4 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Khí tượng và khí hậu học |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Thủy văn học |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,00 |
18,00 |
17,5 |
18, |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
24,00 |
18,00 |
24,25 |
26,25 |
65 |
22,75 |
24,25 |
22,75 |
25,00 |
9 |
Kỹ thuật địa chất |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,25 |
18,00 |
26,25 |
26,25 |
65 |
22,00 |
23,00 |
26,00 |
27,50 |
12 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15,00 |
18,00 |
20,5 |
22 |
65 |
22,00 |
23,75 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Quản lý biển |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
14 |
Quản lý đất đai |
19,50 |
18,00 |
23,5 |
24,75 |
65 |
21,25 |
23,00 |
22,50 |
24,50 |
15 |
Quản lý tài nguyên nước |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
18,00 |
19,5 |
20 |
65 |
21,00 |
23,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Bất động sản |
23,00 |
18,00 |
25,5 |
26,25 |
65 |
21,00 |
23,00 |
24,75 |
26,50 |
18 |
Marketing |
26,00 |
18,00 |
27,5 |
27,5 |
65 |
24,75 |
27,50 |
26,50 |
27,75 |
19 |
Sinh học ứng dụng |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,00 |
18,00 |
26,75 |
27 |
65 |
24,75 |
26,75 |
26,25 |
27,50 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) |
18,00 |
24,25 |
26 |
- |
22,75 |
25,00 |
24,00 |
26,50 |
23 |
Quản trị khách sạn |
24,50 |
18,00 |
25,25 |
26 |
65 |
22,75 |
24,75 |
25,45 |
27,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com