1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học chính quy với các phương thức xét tuyển như sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
STT | Chương trình | Học phí/ năm (đồng) | Học phí/ 01 tín chỉ (đồng) |
1 | Chương trình Chuẩn | ||
1.1 | Chương trình Chuẩn (ngành ngôn ngữ Anh) | 30.000.000/năm | 845.000 |
1.2 | Chương trình Chuẩn (các ngành khác) | 30.000.000/năm | 895.000 |
2 | Chương trình định hướng Đặc thù | 35.000.000/năm | 1.045.000 |
3 | Chương trình Tích hợp và Tài năng | ||
3.1 | Tích hợp (ngành Kiểm toán, Công nghệ tài chính) | 43.000.000/năm | 1.284.000 |
3.2 | Tích hợp và Tài năng (các ngành còn lại) | 45.000.000/năm | 1.343.000 |
4 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | 64.000.000/năm | 1.753.000 |
1. Chương trình chuẩn
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành |
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | 7340116 | 61 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
|
2 |
Quản lý kinh tế |
7310101 | 60 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
3 | 7380107 | 90 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. Trong đó: Đối với ngành Luật kinh tế: Điểm môn Toán phải đạt từ 6 điểm trở lên (theo thang điểm 10). |
|
4 | 7310108 | 77 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
|
5 | 7220201 | 180 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán và môn Tiếng Anh là bắt buộc; 1 môn còn lại tự chọn trong nhóm 6 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật. |
|
6 | 7340405 | 92 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
|
7 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | 50 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
2. Chương trình đặc thù
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103_DT | 70 |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh. |
2 |
7810201_DT | 82 | ||
3 |
7810202_DT | 82 |
3. Chương trình tích hợp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101_TH
|
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
660 |
2
|
Marketing
|
7340115_TH
|
880 | |
3 | Kế toán | 7340301_TH | 251 | |
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201_TH
|
893 | |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TH | 870 | |
6 | Kiểm toán | 7340302_TH | 50 | |
7 | Công nghệ tài chính | 7340205_TH | 150 |
4. Chương trình tiếng Anh toàn phân (định hướng quốc tế)
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101_TATP |
Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán và môn Tiếng Anh là bắt buộc; 1 môn còn lại tự chọn trong nhóm 6 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
40 |
2 | Marketing | 7340115_TATP | 40 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TATP | 40 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_TATP | 40 |
5. Chương trình tài năng:
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Chương trình tiếng Anh toàn phần |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
25,9 |
27,0 |
850 |
25,0 |
24,60 |
22,00 |
2 |
Marketing |
27,1 |
28,0 |
900 |
26,70 |
25,90 |
23,50 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
26,4 |
28,0 |
900 |
25,70 |
25,80 | 22,00 |
II |
Chương trình tích hợp |
||||||
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,4 |
26,5 |
820 |
24,80 |
24,20 |
22,50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
22,00 |
3 |
Marketing |
|
|
|
|
|
23,80 |
4 |
Kế toán |
25,3 |
26,5 |
820 |
25,20 |
24,60 |
22,50 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
22,20 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,3 |
25,5 |
820 |
23,50 |
23,30 |
Marketing |
19,2 |
26,2 |
26,0 |
850 |
25,30 |
26,00 |
Kế toán |
17,2 |
24,2 |
25,0 |
780 |
23,80 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
25,5 |
26,0 |
830 |
24,70 |
|
Tài chính ngân hàng |
17 |
24,6 |
25,5 |
770 |
23,50 |
|
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|
|
|
|
|
Bất động sản |
|
23,5 |
24,98 |
750 |
23,0 |
|
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
23,0 |
23,30 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
25,0 |
26,00 |
Kế toán |
16,45 |
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
24,30 |
25,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com