CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài chính - Marketing

Cập nhật: 02/06/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 - 38726699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học chính quy với các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Phương thức xét tuyển 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (Kỳ thi V-SAT);
  • Phương thức xét tuyển 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đầu vào: 18 điểm theo thang điểm 30 cho tất cả các phương thức xét tuyển.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

STT Chương trình Học phí/ năm (đồng) Học phí/ 01 tín chỉ (đồng)
1 Chương trình Chuẩn    
1.1 Chương trình Chuẩn (ngành ngôn ngữ Anh) 30.000.000/năm 845.000
1.2 Chương trình Chuẩn (các ngành khác) 30.000.000/năm 895.000
2 Chương trình định hướng Đặc thù 35.000.000/năm 1.045.000
3 Chương trình Tích hợp và Tài năng    
3.1 Tích hợp (ngành Kiểm toán, Công nghệ tài chính) 43.000.000/năm 1.284.000
3.2 Tích hợp và Tài năng (các ngành còn lại) 45.000.000/năm 1.343.000
4 Chương trình Tiếng Anh toàn phần 64.000.000/năm 1.753.000

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình chuẩn

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
1

Bất động sản

7340116 61

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

2

Quản lý kinh tế

7310101 60 

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

3

Luật kinh tế

7380107 90

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

Trong đó: Đối với ngành Luật kinh tế: Điểm môn Toán phải đạt từ 6 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

4

Toán kinh tế

7310108 77 

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

5

Ngôn ngữ Anh

7220201 180

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán và môn Tiếng Anh là bắt buộc; 1 môn còn lại tự chọn trong nhóm 6 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

6

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 92

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

7

Khoa học dữ liệu

7460108 50

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

2. Chương trình đặc thù

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành  Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103_DT 70

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.

2

Quản trị khách sạn

7810201_DT 82

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202_DT 82

3. Chương trình tích hợp

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Quản trị kinh doanh
7340101_TH

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán là bắt buộc; 2 môn còn lại tự chọn trong nhóm 7 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

660
2
Marketing
7340115_TH
880
3 Kế toán 7340301_TH 251
4
Tài chính – Ngân hàng
7340201_TH
893
5 Kinh doanh quốc tế 7340120_TH 870
6 Kiểm toán 7340302_TH 50
7 Công nghệ tài chính 7340205_TH 150

4. Chương trình tiếng Anh toàn phân (định hướng quốc tế)

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_TATP

Tổ hợp 3 môn, trong đó môn Toán và môn Tiếng Anh là bắt buộc; 1 môn còn lại tự chọn trong nhóm 6 môn: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

40
2 Marketing 7340115_TATP 40
3 Kinh doanh quốc tế 7340120_TATP 40
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201_TATP 40

5. Chương trình tài năng:

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu
1 Tài chính - Ngân hàng Tài chính 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

I

Chương trình tiếng Anh toàn phần

1

Quản trị kinh doanh

25,9

27,0

850

25,0

24,60

22,00

2

Marketing

27,1

28,0

900

26,70

25,90

23,50

3

Kinh doanh quốc tế

26,4

28,0

900

25,70

25,80 22,00

II

Chương trình tích hợp

1

Tài chính - Ngân hàng

25,4

26,5

820

24,80

24,20

22,50

2

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

22,00

3

Marketing

 

 

 

 

 

23,80

4

Kế toán

25,3

26,5

820

25,20

24,60

22,50

5

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

22,20

II. Chương trình chất lượng cao


Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

23,30

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

26,00

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

25,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

 

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

 

Quản trị khách sạn

17,8

 

 

 

 

 

Bất động sản

 

23,5

24,98

750

23,0

 

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

23,30

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

26,00

Kế toán

16,45

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tài chính - Marketing

Hội thao công đoàn trường Đại học Tài chính - Marketing
Lễ tốt nghiệp trường Đại học Tài chính - Marketing

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật