1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh |
7340101, 73401 | A00, A01, C01, C02, D01, X01 | 95 |
2 |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh |
7340120, 73401 | A00, A01, C01, C02, D01, X01 | 45 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
7340201, 73401 | A00, A01, C01, C02, D01, X01 | 75 |
4 |
Kế toán, Kế toán - Kiểm toán |
7340301, 73403 | A00, A01, C01, C02, D01, X01 | 165 |
5 |
Luật Kinh tế, Luật |
7380107, 73801 | A00, C00, C01, C02, D01, X01 | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com