1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
b. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
* Ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
c. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
d. Phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
* Xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
* Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
100 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
7140114 |
50 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
3 |
7140201 |
250 |
M02 - Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 |
|
4 |
7140202 |
300 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
5 |
7140203 |
50 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Ngữ văn) |
|
6 |
7140204 |
40 |
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
|
7 |
7140205 |
40 |
X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
|
8 |
7140206 |
80 |
M08 - Văn - NK TDTT1 - NK TDTT2 |
|
9 |
7140208 |
40 |
Q01 - Toán, NK TDTT1, NK GDQP-AN |
|
10 |
7140209 |
130 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
11 |
7140210 |
100 |
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
12 |
7140211 |
50 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
13 |
7140212 |
50 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa |
|
14 |
7140213 |
50 |
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
|
15 |
7140217 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
16 |
7140218 |
40 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
17 |
7140219 |
40 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
18 |
7140231 |
165 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
19 |
7140232 |
30 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
20 |
7140233 |
30 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
21 |
7140234 |
30 |
D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
22 |
7140246 |
50 |
X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
|
23 |
7140247 |
200 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
24 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
150 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 |
7220201 |
200 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
26 |
7220202 |
100 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
27 |
7220203 |
100 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
28 |
7220204 |
200 |
D04 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
29 |
7220209 |
150 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
30 |
7220210 |
100 |
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
31 |
7229030 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
32 |
7310401 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
33 |
7310403 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
34 |
7310501 |
50 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
35 |
7310601 |
100 |
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
36 |
7310630 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
37 |
7440102 |
100 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
38 |
7440112 |
100 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
39 |
7480201 |
150 |
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
40 |
7760101 |
100 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
|
41 |
7810101 |
100 |
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
42 |
7420203 |
50 |
B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
|
43 |
7140103 |
50 |
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
44 |
7220101 |
10 |
Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng) |
|
45 |
7460112 |
50 |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:
I. Khối sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
22,05 |
|
20,03 |
24,21 |
24.24 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
25,40 |
28,30 |
24,25 |
24,90 |
26.13 |
3 |
Giáo dục Đặc biệt |
23,40 |
26,80 |
21,75 |
25,01 |
26.50 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25,75 |
|
|
26,04 |
27.58 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
23,75 |
|
22,75 |
26,10 |
26.71 |
6 |
Sư phạm Toán học |
26,70 |
29,75 |
27,0 |
26,50 |
27.60 |
7 |
Sư phạm Tin học |
23,00 |
27,18 |
22,50 |
22,75 |
24.73 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
25,80 |
29,50 |
26,50 |
26,10 |
27.25 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
27,00 |
29,75 |
27,35 |
26,55 |
27.67 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
25,00 |
28,70 |
24,80 |
24,90 |
26.22 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
27,00 |
28,93 |
28,25 |
27,00 |
28.60 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
26,00 |
28,08 |
26,83 |
26,85 |
28.60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
25,20 |
27,92 |
26,50 |
26,15 |
28.37 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
27,15 |
27,92 |
26,50 |
26,62 |
27.01 |
15 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
|
19,40 |
23.69 |
16 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
|
22,70 |
24.93 |
17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
25,50 |
27,60 |
25,10 |
25,83 |
26.44 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24,40 |
27,83 |
24,0 |
24,56 |
25.60 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
24,40 |
26,10 |
24,05 |
25,71 |
27.28 |
20 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
25,00 |
27,12 |
25,0 |
26,03 |
27.75 |
21 |
Giáo dục Công dân |
|
26,88 |
25,50 |
26.75 |
27.34 |
22 |
Sư phạm Công nghệ |
|
23,18 |
21,60 |
22,40 |
24.31 |
II. Khối ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản lý Giáo dục |
19,5 |
27.50 |
21,50 |
23,30 |
|
|
23,10 |
25.22 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
23,25 |
28 |
25,25 |
26,00 |
26,85 |
25,50 |
25,10 |
25.86 |
3 |
Ngôn ngữ Nga |
17,5 |
24.25 |
19 |
20,53 |
23,15 |
20,05 |
19,00 |
22,00 |
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
17,5 |
25.75 |
21,75 |
22,80 |
22,75 |
22,35 |
20,70 |
22.70 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
27.45 |
24,25 |
25,20 |
26,48 |
24,60 |
24,54 |
25.05 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
27.50 |
24,25 |
24,90 |
26,27 |
24,0 |
23,10 |
23.77 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22,75 |
28.30 |
24,75 |
25,80 |
27,94 |
24,97 |
24,90 |
25.02 |
8 |
Văn học |
19 |
26,75 |
22 |
24,30 |
26,62 |
24,70 |
24,60 |
26.62 |
9 |
Tâm lý học |
22 |
27,75 |
24,75 |
25,50 |
27,73 |
25,75 |
25,50 |
27.10 |
10 |
Tâm lý học giáo dục |
19 |
26,50 |
22 |
23,70 |
25,85 |
24,0 |
24,17 |
26.03 |
11 |
Địa lý học |
17,5 |
24,50 |
20,50 |
|
|
|
19,75 |
25.17 |
12 |
Quốc tế học |
19 |
25,45 |
23 |
24,60 |
25,64 |
23,75 |
23,50 |
24.42 |
13 |
Việt Nam học |
19 |
27,20 |
22 |
22,92 |
25,70 |
23,30 |
23,00 |
25.28 |
14 |
Vật lý học |
17,5 |
26,40 |
19,50 |
|
24,08 |
21,05 |
22,55 |
24.44 |
15 |
Hoá học |
18 |
27,90 |
22 |
23,25 |
23,70 |
23,0 |
23,47 |
24.65 |
16 |
Công nghệ thông tin |
18 |
26,80 |
21,50 |
24,00 |
25,92 |
24,10 |
23,34 |
23.05 |
17 |
Công tác xã hội |
18 |
26,30 |
20,25 |
22,50 |
22,80 |
20,40 |
22,00 |
24.44 |
18 |
Giáo dục học |
|
|
|
19,50 |
25,32 |
22,40 |
23,50 |
24.82 |
19 | Sinh học ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
21.90 |
20 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
25.25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com