1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 6: Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học và Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học kết hợp thi năng khiếu
Trường không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị (trường sẽ kiểm tra sức khỏe đầu khóa đối với tất cả sinh viên trước khi tham gia đào tạo và sinh viên bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị, không đủ điều kiện sức khỏe bị hủy kết quả trúng tuyển).
Riêng ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao yêu cầu thể lực: nam có chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45kg trở lên. Nữ chiều cao từ 1m52 trở lên, cân nặng từ 40kg trở lên, thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
5. Học phí
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - GDKT&PL Văn - Tiếng ANh - GDKT&PL Văn - Sử - GDKT&PL |
250 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sử Toán - Văn Lý |
250 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Toán - Sử - GDKT&PL Toán - Địa - GDKT&PL Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL |
50 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Văn - Toán - Năng khiếu (hệ số 2) Văn - Địa - Năng khiếu (hệ số 2) Toán - Sinh - Năng khiếu (hệ số 2) Văn - GDKT&PL - Năng khiếu (hệ số 2) |
50 |
5 | Sư phạm Toán | 7140209 | Toán (hệ số 2) - Lý - Hóa Toán (hệ số 2) - Lý - Tiếng Anh Toán (hệ số 2) - Văn - Tiếng Anh Toán (hệ số 2) - Hóa - Sinh |
120 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán (hệ số 2) - Lý - Hóa Toán (hệ số 2) - Lý - Tiếng Anh Toán (hệ số 2) - Văn - Tiếng Anh Toán (hệ số 2) - Lý - Tin học |
90 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Văn Toán - Lý - Công nghệ công nghiệp |
50 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Sinh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
50 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Sinh Toán - Sinh - Tiếng Anh Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp |
50 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Văn - Sử - Địa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Địa - Tiếng Anh |
100 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL |
50 |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Văn - Địa - Sử Văn - Địa - Toán Văn - Địa - Tiếng Anh Văn - Địa - Lý Văn - Địa - GDKT&PL |
50 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Văn - Toán - Tiếng Anh (hệ số 2) Toán - Sử - Tiếng Anh (hệ số 2) Văn - Địa - Tiếng Anh (hệ số 2) |
120 |
14 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Sinh Toán - Sinh - Tiếng Anh Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
70 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | Văn - Sử - Địa Toán - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL |
60 |
B | NHÓM NGÀNH KHÔNG PHẢI ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | |||
1 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Văn - Sử - Địa Toán - Văn - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL |
60 |
2 | Giáo dục học | 7140101 | Văn - Sử - Địa Toán - Văn - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL |
60 |
* Các ngành trong Đề án đang xây dựng
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng) | |||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140221 | Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 - Năng khiếu Âm nhạc 2 | 50 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7140204 | Toán - Sử - GDKT&PL Toán - Địa - GDKT&PL Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Địa - GDKT&PL |
50 |
B | Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên (Đề án đang xây dựng) | |||
1 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7810302 |
Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 Văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2 |
50 |
2 |
(Nếu được phê duyệt đề án mở ngành) |
7420203 | Toán - Lý - Sinh Toán - Hóa - Sinh Toán - Sinh - Tiếng Anh Toán - Sinh - Công nghệ nông nghiệp |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17,00 |
25,00 |
23,00 |
26,62 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
26,62 |
23,95 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
24,55 |
25,90 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
25,75 |
25,50 |
26,68 |
28,31 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
24 |
22,00 |
24,25 |
25,00 |
25,25 |
6 |
Sư phạm Toán học |
24 |
24,50 |
28,15 |
25,43 |
26,37 |
7 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19,50 |
25,50 |
21,70 |
24,22 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
24,47 |
26,02 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
20 |
24,25 |
27,50 |
24,80 |
26,17 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21,25 |
27,25 |
23,30 |
25,51 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
26,75 |
26,50 |
26,85 |
28,56 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
27,50 |
26,25 |
28,00 |
28,60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
24 |
26,25 |
26,00 |
26,73 |
28,43 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25,00 |
27,75 |
25,88 |
26,87 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
16,50 |
25,25 |
24,00 |
27,08 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
19,00 |
26,75 |
22,75 |
25,19 |
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
24,75 |
24,00 |
26,25 |
28,27 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com