CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Cập nhật: 28/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue Universitys College Of Education (HUCE)
  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số điện thoại:
    • Điện thoại bàn: 02343.824.243
    • Di động: 08 23476555
  • Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/huce.info

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (XTT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu (Kết hợp - KH);
  • Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

  • Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT

  • Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Hệ thống thông tin và ngành Tâm lí học giáo dục.
  • Thí sinh sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và 02 học kỳ năm học lớp 12 để đăng kí xét tuyển với điều kiện: điểm mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó trong 4 học kỳ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). 
  • Ngưỡng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0.

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá chuyên biệt, kết hợp với kết quả thi các môn năng khiếu

  • Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.
  • Ngoài môn thi văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do các cơ sở đào tạo khác cấp để xét tuyển.
  • Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5.0.

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)

  • Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá (do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025) để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.
  • Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (đối với các môn chuyên ngành): Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên đạt kết quả học tập tốt sẽ được xét cấp học bổng của Nhà nước, các tổ chức xã hội và cá nhân.
  • Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu (Dự kiến) Mã tổ hợp môn xét tuyển
I Hệ Sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 250 M01: Văn, NK1 (Hát), NK2 (Kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (Hát), NK2 (Kể chuyện theo tranh)
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 250 B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
3 7140204 Giáo dục Công dân 120 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
4 7140205 Giáo dục Chính trị 50 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 50 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
6 7140209 Sư phạm Toán học 170 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
7 7140210 Sư phạm Tin học 150 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
8 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
X07: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
9 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7140213 Sư phạm Sinh học 60 A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 200 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 80 A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
X17: Toán, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
13 7140219 Sư phạm Địa lý 80 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X21: Toán, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X75: Ngữ văn, Địa lí, Tin học
X77: Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 60 N00: Văn, NK1 (Cao độ - Tiết tấu), NK2 (Hát/Nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - Tiết tấu), NK2 (Hát/Nhạc cụ)
15 7140246 Sư phạm Công nghệ 120 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
X07: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
X08: Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh
X28: Toán, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
16 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 180 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17 7140248 Giáo dục pháp luật 120 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
18 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 180 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
19 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 30 B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
20 7140209 Sư phạm Toán học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 30 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
II Hệ Cử nhân
25 7480104 Hệ thống thông tin 50 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
26 7310403 Tâm lý học giáo dục 150 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
III Hệ Liên kết đào tạo với nước ngoài
1   Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp (INSA ) 32 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Sư phạm Toán học

20

24

25,00

26,20

2

Sư phạm Vật lý

19

19

24,00

25,70

3

Sư phạm Tin học

19

19

19,75

23,30

4

Sư phạm Hóa học

19

22

24,60

25,80

5

Sư phạm Sinh học

19

19

22,50

24,60

6

Giáo dục Chính trị

19

19

25,50

27,05

7

Sư phạm Ngữ văn

20

25

27,35

28,10

8

Sư phạm Lịch sử

19

25

27,60

28,30

9

Sư phạm Địa lý

20

24,25

26,30

28,05

10

Tâm lý học giáo dục

15

15

18,00

23,80

11

Giáo dục Tiểu học

21

25,25

25,30

27,75

12

Giáo dục công dân

19

19

25,60

27,30

13

Giáo dục Mầm non

19 
(Điều kiện: môn VH >= 6,33)

19

22,00

24,20

14

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

19

19

24,60

26,95

15

Sư phạm Âm nhạc

24

(Điều kiện: môn VH >= 6,0)

18

18,00

19,50

16

Sư phạm Công nghệ

19

19

19,00

19,00

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

19

23,00

24,60

18

Giáo dục pháp luật

19

24

19,00

26,00

19

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

19

26,00

27,37

20

Hệ thống thông tin

16

15

15,00

15,00

21

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

21 

25,25

25,30

26,50

22

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

20

24

25,00

26,20

23

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

23

 

22,30

24

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

26

 

28,20

25 Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

22

 

28,00

26 Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

19

 

28,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật