CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quảng Bình

Cập nhật: 05/06/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quảng Bình
  • Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
  • Mã trường: DQB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  • SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
  • Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
  • Website: https://qbu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Các mốc thời gian thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT: (dự kiến)

  • Đợt 1: từ tháng 6 đến tháng 8 (Theo lịch xét tuyển chung của Bộ GDĐT);
  • Đợt 2: từ tháng 8 đến tháng 10;
  • Các đợt bổ sung: từ tháng 10 đến tháng 12.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại tỉnh Quảng Bình.
  • Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (điều 8)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (Lớp 12)

Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Mầm non 7140201 50

[ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN
[ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN
[ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN
[ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN
[ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN
[ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN
[ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

2 Giáo dục Tiểu học 7140202 60 [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học
[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
[C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân
[D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
[A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí
[C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí
[C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD
[X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật
3 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 20 [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa
[A01]: Toán, Vật Lí, Anh
[A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học
[B00]: Toán, Hóa học, Sinh học
[B08]: Toán, Sinh học, Anh
[D07]: Toán, Hóa học, Anh
[X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp
[X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
[X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
[X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
[D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
[D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
5 Ngôn ngữ Trung 7220204 40 [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
[D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc
[D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh
[D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc
[D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc
[D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
[X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh
6 Kế toán 7340301 100 [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
[A09]: Toán, Địa lý, GD công dân
[C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học
[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
[A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử
[D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
[X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
7 Quản trị kinh doanh 7340101 40 [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
[A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử
[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
[D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
[X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
[X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
8 Công nghệ thông tin 7480201 100 [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học
[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
[D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
[X06]: Toán, Vật lý, Tin học
[X10]: Toán, Hoá học, Tin học
[X22]: Toán, Địa lý, Tin học
[X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh
[X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học
[X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh
9 Nông nghiệp 7620101 40 [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý
[B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn
[C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học
[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
[X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
[C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
[X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
[X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL
[X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 40 [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
[C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
11 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 40 [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý
[B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn
[C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học
[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học
[X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
[C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
[X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL
[X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL
[X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL
12 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 20 [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
[C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý
[A09]: Toán, Địa lý, GDCD
[C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
[C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD
[X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL
[X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL
[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
13 Sư phạm Toán 7140209 20 [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học
[A01]: Toán, Vật Lí, Anh
[A02]: Toán, Vật Lí, sinh
[X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL
[X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL
[D07]: Toán, Hóa học, Anh
[X26]: Toán, Tin, Anh
[X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh
14 Sư phạm Ngữ văn 7140217 20 [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL
[X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL
[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
[C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
[C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
[X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học
[X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
[X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh
15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231 30 [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
[D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
[D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Mầm non

19

21

19,0

19,00

23,05

2

Giáo dục Tiểu học

20,50

24

23,50

24,00

26,61

3

Giáo dục Thể chất

18

18

 

 

21,50

4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

19,0

19,00

23,24

5

Ngôn ngữ Anh

15

18

15,0

15,00

15,00

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

15,0

15,00

15,00

7

Kế toán

15

18

15,0

15,00

15,00

8

Quản trị kinh doanh

15

18

15,0

15,00

15,00

9

Công nghệ thông tin

15

18

15,0

15,00

15,00

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

15,0

15,00

15,00

11

Nông nghiệp

15

 

15,0

15,00

15,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15,0

15,00

15,00

13

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

26,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quảng Bình
Giảng đường A1 trường Đại học Quảng Bình
Giảng đường C trường Đại học Quảng Bình

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật