1. Thời gian xét tuyển
Trường tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật,
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Ghi chú |
1 |
7340101 | ||
2 |
7340201 | ||
3 |
7340301 | ||
4 |
7480201 | ||
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | |
6 |
7510301 | ||
7 |
7580201 | ||
8 |
7580301 | ||
9 |
7580101 | ||
10 |
7220201 | ||
11 |
7220204 | ||
12 |
7220209 | ||
13 |
7340406 | ||
14 |
7810103 | ||
15 |
7320104 | ||
16 |
7340122 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Xét tổ hợp lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 20,00 | 24,00 | 8,0 | 16,00 |
2 |
Quản trị văn phòng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 21,00 | 7,0 | 16,00 |
4 |
Kế toán |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
8 |
Kiến trúc |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 20,00 | - | 7,0 | 15,00 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
10 |
Kinh tế xây dựng |
14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | ||
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 18,00 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 24,00 | 25,00 | 8,0 | 24,00 |
13 |
Ngôn ngữ Nhật |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
14 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 18,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 24,00 | 8,0 | 20,00 |
16 |
Thương mại điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 19,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com