CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Cập nhật: 30/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
  • Mã trường: DKY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 84-220-3891799
  • Email: hmtu@hmtu.edu.vn
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HMTUP/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng: Từ 16/07 đến 28/07/2025;
  • Xét tuyển kết quả thi THPT 2025: 16/07 đến 28/072025;
  • Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội: từ 16/07 đến 28/07/2025;
  • Thí sinh có điểm cộng khuyến khích: gửi hồ sơ trước 15/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi TN THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Đối với thí sinh từ các trường dự bị đại học

  • Thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học 2024 - 2025 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 24.0 trở lên đối với ngành Y khoa, xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 19.5 trở lên đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Hình ảnh Y học.

b. Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi TN THPT 2025

  • Trường sẽ công bố sau khi có kết quả xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe của Bộ.

c. Đối với thí sinh sử dụng học bạ THPT

  • Ngành Y khoa: có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS đạt từ 6.5 trở lên, học lực lớp 10, 11, 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại Giỏi) trwor lên và có điểm Trung bình trong 06 học kỳ của từng môn (Toán, Hóa), (Toán, Lý) hoặc (Toán, Sinh) từ 8.0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Hình ảnh Y học: học lực lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại Khá) trở lên.

d. Phương thức đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

  • Ngành Y khoa: Học lực lớp 10, 11, 12 học lực được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại Giỏi) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Hình ảnh Y học: học lực lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

e. Đối với thí sinh được xét tuyển thẳng

  • Điều kiện xét tuyển thẳng - ưu tiên xét tuyển thẳng xem chi tiết tại mục 5.1.5 của Thông báo tuyển sinh 2025.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến đối với sinh viên nhập học năm học 2025 - 2026:

STT Tên ngành đào tạo Học phí
01 tín chỉ 01 tháng
1 Y khoa 1.255.000 4.354.000
2 Điều dưỡng 754.000 2.660.000
3 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 937.000 3.304.000
4 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 937.000 3.304.000
5 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 937.000 3.304.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN)
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 120
2 7720301

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng đa khoa;
  • Điều dưỡng Nha khoa;
  • Điều dưỡng Gây mê hồi sức;
200
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 140
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 120
5 7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

  • Vật lý trị liệu;
  • Hoạt động trị liệu;
  • Ngôn ngữ trị liệu;
120

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Y khoa

26,10

 

25,40

 

24,50

25,40

2

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

22,60

 

21,00

 

19,00

20,00

3

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

23,90

 

22,00

 

19,00

20,00

4

Điều dưỡng

21,00

23,00

19,00

21,00

19,00

19,00

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

21,50

23,00

19,00

21,00

19,00

20,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Hội thảo kỹ thuật y học năm 2018 do trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật