CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Cập nhật: 16/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
  • Mã trường: KTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032
  • Email: infor@dau.edu.vn
  • Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Thực hiện theo quy định và kế hoạch chung trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ: từ ngày 16/07 đến ngày 28/07/2025;
  • Các đợt bổ sung (nếu có): Từ ngày 01/09/2025;
  • Lịch thi môn năng khiếu: 05&06/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:

  • Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả cấp THPT;
  • Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) & điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đối với phương thức 100 & 405Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào của Trường, được công bố trên Trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) trước khi thí sinh ĐKXT.
  • Đối với phương thức 200 & 406Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật, Bố cụ màu >= 4.0.

5. Học phí

  • Học phí năm học 2023-2024 xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
1
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
A01, X06, X07, X26, X27
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
V00, V01, V02, V03, V04
2
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
V00, V01, V02, V03, V04, H00
3
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
A00, A01, B00, D01, X06, X07, X26, X27
4
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
D01, A01, D14, D15, X06, X07, X26, X27

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kiến trúc

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

20

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

2

Thiết kế đồ họa

 

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21 23,00 V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 23,00
3

Thiết kế nội thất

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

 

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

 

20,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

4

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

6

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 17,00

7

Quản lý Xây dựng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

8

Công nghệ thông tin

14,5 18 6,0 14 18 23,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 23,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

10

Kế toán

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

11

Tài chính - Ngân hàng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

12

Quản trị kinh doanh

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
14

Ngôn ngữ Anh

14,5

18

6,0

14

18

17,00 D01, A01, D14, D15: 19,00 17,00
15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,0

19,5

6,5

14

19,5

21,00

D01, A01, D14, D15: 19,50

21,00

16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
17 Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Thư viện trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật