CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học - Đại học Huế

Cập nhật: 30/05/2025

A.  GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • SĐT: (0234)3823290
  • Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;
  • Phương thức 7: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành
Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin

Báp chí và Truyền thông số

370.000 đồng/tín chỉ

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103

Kỹ thuật phần mềm

80 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
2 7420201 Công nghệ sinh học 35 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
3 7440112 Hóa học 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
4 7440301 Khoa học môi trường 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 30 Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tin học
6 7480201

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Cử nhân)

510 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
  7480201VJ

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

35 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 90 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tin học
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 28 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh
10 7580101 Kiến trúc 100 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh
12 7220104 Hán Nôm 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 7229001 Triết học 32 Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 7229010 Lịch sử 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
15 7229030 Văn học 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 7310205 Quản lý nhà nước 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 7310301 Xã hội học 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 7310608 Đông phương học 45 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 7320101 Báo chí 230 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 7320111 Truyền thông số 153 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 7760101 Công tác xã hội 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 25 Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Địa lý, GDKT-PL
Toán, Địa lý, GDCD
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
24 7440102 Vật lý học 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
25 7229042 Quản lý văn hóa 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Toán

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Hán Nôm

15

15,50

15,50

16,25

2

Triết học

15

15

15,50

16,00

3

Lịch sử

15

15,50

16,00

16,00

4

Văn học

15

15,50

15,50

16,25

5

Xã hội học

15

15,50

15,50

16,25

6

Đông phương học

15,25

15,50

16,00

16,00

7

Báo chí

16,50

17

17,50

18,00

8

Công nghệ sinh học

16

16

16,00

16,00

9

Vật lý học

 

 

 

15,00

10

Hóa học

16

15

15,50 15,75

11

Khoa học môi trường

15,25

15

15,00

15,00

12

Công nghệ thông tin

17

17

17,50

17,50

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,25

15

16,00

16,50

14

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

15

15,50

15,50

15

Kiến trúc

16,50

16

16,50

16,75

16

Công tác xã hội

15

15,50

15,50

16,25

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,25

15

15,50

15,50

18

Quản lý nhà nước

15

15

15,50

16,00

19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

15

15,50

15,75

20

Địa kỹ thuật xây dựng

 

15

15,50

15,50

21

Kỹ thuật phần mềm

16,50

16,50

16,50

17,00

22

Quản trị và phân tích dữ liệu

16

16

16,00

16,50

23

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

 

15

15,00

15,00

24

Truyền thông số

 

16,50

16,50

17,50

25

Quản lý văn hóa

 

 

 

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

Thư viện trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật