CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 04/06/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/sviuh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 30/06/2025.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): Từ ngày 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 05/07/2025.
  • Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh: Từ ngày 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 05/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyền sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

5. Ngưỡng chất lượng đầu vào

* Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

  • Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: Tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
  • Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: Tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
  • Nhóm ngành Pháp luật: Tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán học tối thiểu bằng 180 điểm.

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có)

  • Tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số; Chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.
  • Đối với nhóm ngành Pháp luật: Điểm xét tuyển môn Toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Văn tối thiểu bằng 6.0 điểm.
  • Đối với ngành Dược học: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

* Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Khối kinh tế: 32.000.000VNĐ/ năm.
  • Khối công nghệ kỹ thuật: 32.500.000VNĐ/ năm.
  • Ngành Dược học: 50.000.000VNĐ/ năm
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

II. Ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ chất lượng cao (CLC)

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử *;
  • Năng lượng tái tạo;
  • Điện hạt nhân (Mới);

7510301

7510301C

2 môn bắt buộc: Toán, Vật lý

Nhóm môn TC1: Ngữ văn; tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học;
GD kinh tế - Pháp luật.

2

Tự động hóa 

Gồm 02 chuyên ngành:

7510303

7510303C

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 

Gồm 03 chuyên ngành:

  • Điện tử công nghiệp;
  • Điện tử viễn thông*; 
  • IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302

7510302C

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh 

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Điện tử công nghiệp;
  • Kỹ thuật viễn thông.

 

7510302C

5

Kỹ thuật máy tính

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật máy tính; 
  • Công nghệ kỹ thuật vi mạch.

7480108

7480108C

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203

7510203C

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm 02 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.

7510205

7510205C

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Gồm 03 chuyên ngành: 

  • Công nghệ kỹ thuật nhiệt; 
  • Công nghệ kỹ thuật năng lượng;
  • Quản lý năng lượng (Mới)

7510206

7510206C

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

13

Quản lý xây dựng

7580302

 

14

Công nghệ dệt, may

7540204

 

2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn

Nhóm môn TC2: Vật lí; Hóa học; Tin học; tiếng Anh; Công nghệ công nghiệp.

15

Thiết kế thời trang

7210404

 

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin 

Gồm 04 ngành:

03 Chuyên ngành:

  • Quản lý đô thị thông minh và bền vững;
  • Khoa học dữ liệu;
  • Trí tuệ nhân tạo (mới);

7480201

 

17

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh

Gồm 04 ngành:

  • Công nghệ thông tin;
  • Kỹ thuật phần mềm;
  • Khoa học máy tính;
  • Hệ thống thông tin;

 

7480201C

18

Nhóm ngành Công nghệ hóa học 

Gồm 03 ngành:

7510401

7510401C

2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học

Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh.

19

Dược học

7720201

 

20

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

22

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

23

Công nghệ sinh học*

7420201

7420201C

2 môn bắt buộc: Toán, Sinh học

Nhóm môn TC5: Vật lí; Hóa học; Ngữ văn; tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật.

24

Nhóm ngành Quản lý đất đai 

Gồm 02 ngành:

7850103

 

2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn

Nhóm môn TC4: tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật.

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

2 môn bắt buộc: Toán, Địa lý

Nhóm môn TC11: Ngữ văn; tiếng Anh; Lịch sử; Vật lí, Sinh học.

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường *

7510406

 

2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học

Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh.

27

Kế toán *

7340301

7340301C

2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn

Nhóm môn TC6: tiếng Anh; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.

28

Kiểm toán *

7340302

7340302C

29

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

7340301Q

30

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

7340302Q

31

Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng 

Gồm 02 ngành:

7340201

7340201C

32

Quản trị kinh doanh 

Gồm 03 chuyên ngành:

7340101

7340101C

33

Marketing

 Gồm 02 chuyên ngành:

  • Marketing*; 
  • Digital Marketing.

7340115

7340115C

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

Gồm 03 chuyên ngành:

7810103

7810103C

2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh

Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.

35

Kinh doanh quốc tế *

7340120

7340120C

36

Thương mại điện tử

7340122

 

37

Nhóm ngành ngôn ngữ, gồm 02 chuyên ngành:

;7220201

 

2 môn bắt buộc: Ngữ văn, tiếng Anh

Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật.

38

Luật kinh tế

7380107

7380107C

2 môn bắt buộc: Ngữ văn, Lịch sử
Nhóm môn TC9: Toán; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật; tiếng Anh.

2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh
Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lí; Lịch sử; GD Kinh tế - Pháp luật.

39

Luật quốc tế

7380108

7380108C

Lưu ý:

  • Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng Anh toàn phần.
  • Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng.
  • Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng Anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 3 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

- IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

21,00

22,00

21,50

22,00

23,00

2

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24,25

23,50

24,0

23,50

24,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

23,50

24,00

22,0

24,00

23,50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,00

24,00

22,50

24,00

24,25

5

Công nghệ chế tạo máy

22,25

23,00

22,0

23,00

22,75

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25,50

25,50

24,50

25,50

24,00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,00

20,50

19,50

20,50

21,50

8

Kỹ thuật xây dựng

21,00

23,00

19,0

23,00

19,00

9

Công nghệ dệt, may

20,25

20,25

19,0

205,0

19,00

10

Thiết kế thời trang

22,50

23,00

21,25

23,00

21,25

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

25,25

26,00

26,0

26,00

23,50

12

Công nghệ hóa học

18,50

20,00

19,0

20,00

20,50

13

Công nghệ thực phẩm

23,00

24,00

20,0

24,00

20,00

14

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

16

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

21,00

21,00

22,50

 

22,25

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,52

20,00

19,0

21,00

19,00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

19

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

23,00

20

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

25,50

25,50

24,75

25,00

24,00

21

Marketing

26,00

26,00

26,0

25,50

25,25

22

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,50

26,00

25,50

26,00

24,25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24,00

24

19,0

24,00

22,50

24

Kinh doanh quốc tế

25,50

27,00

26,0

27,00

26,00

25

Thương mại điện tử

25,00

24,00

25,50

24,00

24,50

26

Luật kinh tế

26,00

26,00

27,0

26,00

26,00

27

Luật quốc tế

24,25

24,00

25,0

24,00

24,50

28

Ngôn ngữ Anh

24,50

24,50

22,25

24,50

23,00

29

Quản lý đất đai

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

30

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

23,50

24,00

22,25

24,00

23,50

31

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

24,50

24,50

23,50

24,50

24,50

32

Khoa học dữ liệu

 

 

 

26,00

23,50

33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,50

20

19,0

20,00

19,00

34 Kiểm toán

 

 

25,0

23,00

23,00

35 Quản lý xây dựng 

 

 

 

 

19,00

36 Dược học

 

 

 

 

23,00

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

21,00

19,0

21,50

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20,00

22,50

20,50

22,50

22,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

22,00

21,0

22,00

22,00

4

Công nghệ chế tạo máy

18,00

22,00

20,0

22,00

20,75

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

23,25

23,00

24,25

23,00

22,00

6

Công nghệ thực phẩm

17,50

22,00

19,0

22,00

18,00

7

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17,50

21,00

20,0

 

18,00

8

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

23,50

22,00

23,0

20,00

21,50

9

Marketing

24,50

22,00

24,0

20,00

22,50

10

Quản trị kinh doanh

23,75

22,00

23,0

20,00

22,00

11

Kinh doanh quốc tế

24,00

22,00

24,00

20,00

23,00

12

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

19,50

21,50

21,0

18,00

20,00

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

21,00

22,00

22,0

22,00

22,00

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19,50

21,00

22,0

21,00

22,00

15

Luật kinh tế

23,25

22,00

24,0

22,00

23,50

16

Luật quốc tế

20,00

21,00

24,0

21,00

22,50

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

22,0

18,00

23,00

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

18,50

 

18,00

19

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

18,0

21,00

18,00

20

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

22,50

21,00

21,00

21

Kiểm toán

 

 

22,50

21,00

21,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

19,00

23

Thương mại điện tử

 

 

 

 

21,50

24

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

 

 

 

21,00

25

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

 

 

 

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khu vực để xe Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật