1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
5. Ngưỡng chất lượng đầu vào
* Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có)
* Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ chất lượng cao (CLC) |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 03 chuyên ngành:
|
7510301 |
7510301C |
2 môn bắt buộc: Toán, Vật lý Nhóm môn TC1: Ngữ văn; tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học; |
2 |
Tự động hóa Gồm 02 chuyên ngành: |
7510303 |
7510303C |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 03 chuyên ngành:
|
7510302 |
7510302C |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh Gồm 02 chuyên ngành:
|
|
7510302C |
|
5 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7480108 |
7480108C |
|
6 |
7510201 |
7510201C |
||
7 |
7510203 |
7510203C |
||
8 |
7510202 |
7510202C |
||
9 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7510205 |
7510205C |
|
10 |
Gồm 03 chuyên ngành:
|
7510206 |
7510206C |
|
11 |
7580201 |
|
||
12 |
7580205 |
|
||
13 |
7580302 |
|
||
14 |
7540204 |
|
2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC2: Vật lí; Hóa học; Tin học; tiếng Anh; Công nghệ công nghiệp. |
|
15 |
7210404 |
|
||
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Gồm 04 ngành: 03 Chuyên ngành:
|
7480201 |
|
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh Gồm 04 ngành:
|
|
7480201C |
|
18 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học Gồm 03 ngành:
|
7510401 |
7510401C |
2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh. |
19 |
7720201 |
|
||
20 |
7540101 |
7540101C |
||
21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
|
22 |
7540106 |
|
||
23 |
7420201 |
7420201C |
2 môn bắt buộc: Toán, Sinh học Nhóm môn TC5: Vật lí; Hóa học; Ngữ văn; tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật. |
|
24 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai Gồm 02 ngành: |
7850103 |
|
2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC4: tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật. |
25 |
7850101 |
|
2 môn bắt buộc: Toán, Địa lý Nhóm môn TC11: Ngữ văn; tiếng Anh; Lịch sử; Vật lí, Sinh học. |
|
26 |
7510406 |
|
2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh. |
|
27 |
Kế toán * |
7340301 |
7340301C |
2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC6: tiếng Anh; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học. |
28 |
7340302 |
7340302C |
||
29 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
|
30 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
|
31 |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng Gồm 02 ngành:
|
7340201 |
7340201C |
|
32 |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành:
|
7340101 |
7340101C |
|
33 |
Gồm 02 chuyên ngành:
|
7340115 |
7340115C |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 03 chuyên ngành: |
7810103 |
7810103C |
2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học. |
35 |
7340120 |
7340120C |
||
36 |
7340122 |
|
||
37 |
Nhóm ngành ngôn ngữ, gồm 02 chuyên ngành: |
;7220201 |
|
2 môn bắt buộc: Ngữ văn, tiếng Anh Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật. |
38 |
7380107 |
7380107C |
2 môn bắt buộc: Ngữ văn, Lịch sử 2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh |
|
39 |
7380108 |
7380108C |
Lưu ý:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 3 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
21,00 |
22,00 |
21,50 |
22,00 |
23,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24,25 |
23,50 |
24,0 |
23,50 |
24,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
23,50 |
24,00 |
22,0 |
24,00 |
23,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,00 |
24,00 |
22,50 |
24,00 |
24,25 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
22,25 |
23,00 |
22,0 |
23,00 |
22,75 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
25,50 |
25,50 |
24,50 |
25,50 |
24,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,00 |
20,50 |
19,50 |
20,50 |
21,50 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,00 |
23,00 |
19,0 |
23,00 |
19,00 |
9 |
Công nghệ dệt, may |
20,25 |
20,25 |
19,0 |
205,0 |
19,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
23,00 |
21,25 |
23,00 |
21,25 |
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
25,25 |
26,00 |
26,0 |
26,00 |
23,50 |
12 |
Công nghệ hóa học |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
20,50 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
23,00 |
24,00 |
20,0 |
24,00 |
20,00 |
14 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
21,00 |
21,00 |
22,50 |
|
22,25 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18,52 |
20,00 |
19,0 |
21,00 |
19,00 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
19 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
25,0 |
20,00 |
23,00 |
20 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
25,50 |
25,50 |
24,75 |
25,00 |
24,00 |
21 |
Marketing |
26,00 |
26,00 |
26,0 |
25,50 |
25,25 |
22 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,50 |
26,00 |
25,50 |
26,00 |
24,25 |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24 |
19,0 |
24,00 |
22,50 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
25,50 |
27,00 |
26,0 |
27,00 |
26,00 |
25 |
Thương mại điện tử |
25,00 |
24,00 |
25,50 |
24,00 |
24,50 |
26 |
Luật kinh tế |
26,00 |
26,00 |
27,0 |
26,00 |
26,00 |
27 |
Luật quốc tế |
24,25 |
24,00 |
25,0 |
24,00 |
24,50 |
28 |
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
24,50 |
22,25 |
24,50 |
23,00 |
29 |
Quản lý đất đai |
18,50 |
20,00 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
30 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
23,50 |
24,00 |
22,25 |
24,00 |
23,50 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
24,50 |
24,50 |
23,50 |
24,50 |
24,50 |
32 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
26,00 |
23,50 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
20 |
19,0 |
20,00 |
19,00 |
34 | Kiểm toán |
|
|
25,0 |
23,00 |
23,00 |
35 | Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
19,00 |
36 | Dược học |
|
|
|
|
23,00 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 |
21,00 |
19,0 |
21,50 |
20,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20,00 |
22,50 |
20,50 |
22,50 |
22,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
22,00 |
21,0 |
22,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
18,00 |
22,00 |
20,0 |
22,00 |
20,75 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
23,25 |
23,00 |
24,25 |
23,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
17,50 |
22,00 |
19,0 |
22,00 |
18,00 |
7 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
17,50 |
21,00 |
20,0 |
|
18,00 |
8 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
23,50 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
21,50 |
9 |
Marketing |
24,50 |
22,00 |
24,0 |
20,00 |
22,50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
22,00 |
23,0 |
20,00 |
22,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
22,00 |
24,00 |
20,00 |
23,00 |
12 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
19,50 |
21,50 |
21,0 |
18,00 |
20,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,00 |
22,00 |
22,0 |
22,00 |
22,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
22,0 |
21,00 |
22,00 |
15 |
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
24,0 |
22,00 |
23,50 |
16 |
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
24,0 |
21,00 |
22,50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
22,0 |
18,00 |
23,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
18,50 |
|
18,00 |
19 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
18,0 |
21,00 |
18,00 |
20 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
21 |
Kiểm toán |
|
|
22,50 |
21,00 |
21,00 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
19,00 |
23 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
21,50 |
24 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
|
|
|
21,00 |
25 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
|
|
|
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com