1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ kết hợp
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025
Xem thêm: |
5. Học phí
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
3 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm THM lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
|
18 |
6,0 |
16 |
19,0 |
16,00 |
16,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
20,85 |
20,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
21,30 |
21,35 |
4 | Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
21,60 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com