1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023-2024:
1. Ngành Dược học
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
2. Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
3. Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ tại cơ sở chính |
Đơn giá/ Tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
STT | Ngành/ Nghề đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành
|
7340101 | A00, A09, C00, D01 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C00, D01 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C00, D01 |
4 | Luật | 7380101 | A01, A09, C00, D01 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, A09, C00, D01 |
6 |
Công nghệ thông tin, Robot và Trí tuệ nhân tạo Chuyên ngành:
|
7480201 | A00, A09, D01, K01 |
7 |
Chuyên ngành:
|
7720201 | A00, B00, C08, D07 |
8 |
Chuyên ngành:
|
7720203 | A00, B00, C08, D07 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Chuyên ngành:
|
7510605 | A00, A09, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành:
|
7220201 | A01, D01, D10, D66 |
11 | Nhật Bản học | 7310613 | A01, A09, C00, D15 |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, C00, D15 |
13 |
Chuyên ngành:
|
7540101 | A06, A09, B00, C03 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 | A00, A02, A09, D01 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A09, C01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:
|
7510102 | A00, A01, A09, D01 |
17 |
Chuyên ngành:
|
7580101 | A00, A01, A09, D01 |
18 |
Chuyên ngành:
|
7310301 | A01, A09, C00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:
STT | Ngành học | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2
|
Tài chính – Ngân hàng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
3 | Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Quản trị kinh doanh
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
13 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
14 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
16 | Xã hội học | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | ||
17 | Hóa dược | 15,00 | 15,00 | ||||
18 | Luật | 15,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com