1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển (Không thi tuyển):
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00 A01 D01 |
|
1 | Lập trình máy tính | 6480207 | |
2 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | |
3 | An ninh mạng | 6480216 | |
4 | Hệ thống thông tin | 6480203 | |
5 | Thương mại điện tử | 6480215 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | |
B | Nhóm ngành Kinh doanh - Quản lý |
A00 A01 D01 |
|
1 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | |
2 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | |
3 | Marketing | 6340116 | |
4 | Quản trị nhân sự | 6340401 | |
5 | Thương mại điện tử | 6340122 | |
6 | Quan hệ công chúng | 6320108 | |
7 | Logistics | 6340113 | |
8 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | 6340102 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | |
C | Nhóm ngành Khoa học và nghệ thuật | D01 | |
1 | Tiếng Anh | 6220206 | |
2 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 | |
3 | Đồ họa đa phương tiện | 6480216 | |
4 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | |
D | Nhóm ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
A00 A01 C00 D01 |
|
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | |
2 | Quản trị khách sạn | 6810201 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com