1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo |
Ghi chú |
1 |
||
2 |
Công nghệ thông tin (**) |
|
3 |
||
4 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (**) (*) |
|
6 |
Chế tạo thiết bị cơ khí (*) |
|
7 |
Điện công nghiệp (*) |
|
8 |
Điện tử công nghiệp |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) (*) |
|
10 |
||
11 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (*) |
|
12 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
13 |
Tự động hóa công nghiệp |
|
14 |
||
15 |
||
16 |
Tiếng Anh |
|
17 |
Tiếng Nhật |
|
18 |
Tiếng Hàn Quốc |
|
19 |
Tiếng Trung Quốc |
|
20 |
Kế toán tin học |
|
21 |
||
22 |
||
23 |
||
24 |
||
25 |
Quản lý siêu thị |
|
26 |
||
27 |
||
28 |
||
29 |
||
30 |
Ghi chú:
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Ghi chú |
1 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
3 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
5 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
|
6 |
Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com